Nhằm giúp cho học sinh thuận lợi trong việc mượn đọc sách thư viện biên soạn thư mục sách thiếu nhi . Bản thư mục này gồm 3 phần.
Phần 1: Lời nói đầu
Phần 2: Nội dung
Phần 3: Mục lục
Giới thiệu những cuốn sách thiếu nhi của một số tác giả.
1. HỮU TIẾN Một cuộc đi săn: Tập truyện/ Hữu Tiến.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.MC 2014 Số ĐKCB: TN.01351, TN.01352, TN.01353, TN.01354, |
2. HỮU TIẾN Một cuộc đi săn: Tập truyện/ Hữu Tiến.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.MC 2014 Số ĐKCB: TN.01351, TN.01352, TN.01353, TN.01354, |
3. HỮU TIẾN Một cuộc đi săn: Tập truyện/ Hữu Tiến.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.MC 2014 Số ĐKCB: TN.01351, TN.01352, TN.01353, TN.01354, |
4. HỮU TIẾN Một cuộc đi săn: Tập truyện/ Hữu Tiến.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.MC 2014 Số ĐKCB: TN.01351, TN.01352, TN.01353, TN.01354, |
5. ĐẶNG HỒNG VĨNH Mùa xuân và những đứa trẻ chăn bò: Tập truyện ngắn/ Đặng Hồng Vĩnh ; Minh hoạ: Trần Vinh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 82tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DHV.MX 2014 Số ĐKCB: TN.01419, TN.01420, TN.01421, TN.01422, |
6. ĐẶNG HỒNG VĨNH Mùa xuân và những đứa trẻ chăn bò: Tập truyện ngắn/ Đặng Hồng Vĩnh ; Minh hoạ: Trần Vinh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 82tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DHV.MX 2014 Số ĐKCB: TN.01419, TN.01420, TN.01421, TN.01422, |
7. ĐẶNG HỒNG VĨNH Mùa xuân và những đứa trẻ chăn bò: Tập truyện ngắn/ Đặng Hồng Vĩnh ; Minh hoạ: Trần Vinh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 82tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DHV.MX 2014 Số ĐKCB: TN.01419, TN.01420, TN.01421, TN.01422, |
8. ĐẶNG HỒNG VĨNH Mùa xuân và những đứa trẻ chăn bò: Tập truyện ngắn/ Đặng Hồng Vĩnh ; Minh hoạ: Trần Vinh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 82tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DHV.MX 2014 Số ĐKCB: TN.01419, TN.01420, TN.01421, TN.01422, |
9. MẪN NGUYỄN Thử thay đổi thói quen: 9 bước làm mới bản thân/ Mẫn Nguyễn ; Minh hoạ: Phú Khánh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 83tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn nhỏ thông qua những câu chuyện với những tình huống đáng nhớ và cách xử lý hiệu quả để giải quyết rắc rối vướng phải trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 646.7 MN.TT 2014 Số ĐKCB: TN.01459, TN.01460, TN.01461, TN.01462, |
10. MẪN NGUYỄN Thử thay đổi thói quen: 9 bước làm mới bản thân/ Mẫn Nguyễn ; Minh hoạ: Phú Khánh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 83tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn nhỏ thông qua những câu chuyện với những tình huống đáng nhớ và cách xử lý hiệu quả để giải quyết rắc rối vướng phải trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 646.7 MN.TT 2014 Số ĐKCB: TN.01459, TN.01460, TN.01461, TN.01462, |
11. MẪN NGUYỄN Thử thay đổi thói quen: 9 bước làm mới bản thân/ Mẫn Nguyễn ; Minh hoạ: Phú Khánh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 83tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn nhỏ thông qua những câu chuyện với những tình huống đáng nhớ và cách xử lý hiệu quả để giải quyết rắc rối vướng phải trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 646.7 MN.TT 2014 Số ĐKCB: TN.01459, TN.01460, TN.01461, TN.01462, |
12. MẪN NGUYỄN Thử thay đổi thói quen: 9 bước làm mới bản thân/ Mẫn Nguyễn ; Minh hoạ: Phú Khánh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 83tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn nhỏ thông qua những câu chuyện với những tình huống đáng nhớ và cách xử lý hiệu quả để giải quyết rắc rối vướng phải trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 646.7 MN.TT 2014 Số ĐKCB: TN.01459, TN.01460, TN.01461, TN.01462, |
13. TRẦN THIÊN HƯƠNG Hoa cẩm cù/ Trần Thiên Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042059039 Chỉ số phân loại: 895.9223 TTH.HC 2015 Số ĐKCB: TN.01542, TN.01543, TN.01544, |
14. TRẦN THIÊN HƯƠNG Hoa cẩm cù/ Trần Thiên Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042059039 Chỉ số phân loại: 895.9223 TTH.HC 2015 Số ĐKCB: TN.01542, TN.01543, TN.01544, |
15. TRẦN THIÊN HƯƠNG Hoa cẩm cù/ Trần Thiên Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042059039 Chỉ số phân loại: 895.9223 TTH.HC 2015 Số ĐKCB: TN.01542, TN.01543, TN.01544, |
16. XUÂN ĐÀI Tuổi thơ kiếm sống: Tự truyện/ Xuân Đài.- H.: Kim Đồng, 2013.- 75tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 XD.TT 2013 Số ĐKCB: TN.01339, TN.01340, TN.01341, TN.01342, |
17. XUÂN ĐÀI Tuổi thơ kiếm sống: Tự truyện/ Xuân Đài.- H.: Kim Đồng, 2013.- 75tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 XD.TT 2013 Số ĐKCB: TN.01339, TN.01340, TN.01341, TN.01342, |
18. XUÂN ĐÀI Tuổi thơ kiếm sống: Tự truyện/ Xuân Đài.- H.: Kim Đồng, 2013.- 75tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 XD.TT 2013 Số ĐKCB: TN.01339, TN.01340, TN.01341, TN.01342, |
19. XUÂN ĐÀI Tuổi thơ kiếm sống: Tự truyện/ Xuân Đài.- H.: Kim Đồng, 2013.- 75tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 XD.TT 2013 Số ĐKCB: TN.01339, TN.01340, TN.01341, TN.01342, |
20. ĐỖ BÍCH THUÝ Chuỗi hạt cườm màu xám: Tập truyện/ Đỗ Bích Thuý ; Minh hoạ: Hiền Lương.- H.: Kim Đồng, 2014.- 114tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DBT.CH 2014 Số ĐKCB: TN.01367, TN.01368, TN.01369, TN.01370, |
21. ĐỖ BÍCH THUÝ Chuỗi hạt cườm màu xám: Tập truyện/ Đỗ Bích Thuý ; Minh hoạ: Hiền Lương.- H.: Kim Đồng, 2014.- 114tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DBT.CH 2014 Số ĐKCB: TN.01367, TN.01368, TN.01369, TN.01370, |
22. ĐỖ BÍCH THUÝ Chuỗi hạt cườm màu xám: Tập truyện/ Đỗ Bích Thuý ; Minh hoạ: Hiền Lương.- H.: Kim Đồng, 2014.- 114tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DBT.CH 2014 Số ĐKCB: TN.01367, TN.01368, TN.01369, TN.01370, |
23. ĐỖ BÍCH THUÝ Chuỗi hạt cườm màu xám: Tập truyện/ Đỗ Bích Thuý ; Minh hoạ: Hiền Lương.- H.: Kim Đồng, 2014.- 114tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 DBT.CH 2014 Số ĐKCB: TN.01367, TN.01368, TN.01369, TN.01370, |
24. VŨ KIÊM NINH Dấu ấn tuổi thơ: Tự truyện/ Vũ Kiêm Ninh ; Minh hoạ: Nguyễn Trường.- H.: Kim Đồng, 2014.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 VKN.DÂ 2014 Số ĐKCB: TN.01431, TN.01432, TN.01433, TN.01434, |
25. VŨ KIÊM NINH Dấu ấn tuổi thơ: Tự truyện/ Vũ Kiêm Ninh ; Minh hoạ: Nguyễn Trường.- H.: Kim Đồng, 2014.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 VKN.DÂ 2014 Số ĐKCB: TN.01431, TN.01432, TN.01433, TN.01434, |
26. VŨ KIÊM NINH Dấu ấn tuổi thơ: Tự truyện/ Vũ Kiêm Ninh ; Minh hoạ: Nguyễn Trường.- H.: Kim Đồng, 2014.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 VKN.DÂ 2014 Số ĐKCB: TN.01431, TN.01432, TN.01433, TN.01434, |
27. VŨ KIÊM NINH Dấu ấn tuổi thơ: Tự truyện/ Vũ Kiêm Ninh ; Minh hoạ: Nguyễn Trường.- H.: Kim Đồng, 2014.- 74tr.: tranh vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 VKN.DÂ 2014 Số ĐKCB: TN.01431, TN.01432, TN.01433, TN.01434, |
28. Bài học nhỏ về những người nổi tiếng/ Nguyễn Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 99tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về các danh nhân nổi tiếng, không sắp xếp theo thứ tự thời gian hay lĩnh vực hoạt động của nhân vật, mà mỗi câu chuyện là một bài học, một cách rèn luyện ý chí, hướng đi, mục tiêu cụ thể và cách cư xử đúng.... Chỉ số phân loại: 920.02 NHT.BH 2010 Số ĐKCB: TN.00822, TN.00823, TN.00824, TN.00825, |
29. Bài học nhỏ về những người nổi tiếng/ Nguyễn Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 99tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về các danh nhân nổi tiếng, không sắp xếp theo thứ tự thời gian hay lĩnh vực hoạt động của nhân vật, mà mỗi câu chuyện là một bài học, một cách rèn luyện ý chí, hướng đi, mục tiêu cụ thể và cách cư xử đúng.... Chỉ số phân loại: 920.02 NHT.BH 2010 Số ĐKCB: TN.00822, TN.00823, TN.00824, TN.00825, |
30. Bài học nhỏ về những người nổi tiếng/ Nguyễn Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 99tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về các danh nhân nổi tiếng, không sắp xếp theo thứ tự thời gian hay lĩnh vực hoạt động của nhân vật, mà mỗi câu chuyện là một bài học, một cách rèn luyện ý chí, hướng đi, mục tiêu cụ thể và cách cư xử đúng.... Chỉ số phân loại: 920.02 NHT.BH 2010 Số ĐKCB: TN.00822, TN.00823, TN.00824, TN.00825, |
Mong rằng bản thư mục này sẽ giúp ích được bạn đọc. Mời quý thầy cô và các em học sinh đến thư viện tìm đọc những cuốn sách này nhé.